Quy trình sản xuất bê tông của công ty cổ phần bê tông xây dựng và thương mại Việt Trung
1. Mục đích
Qui định phương pháp và công đoạn sản xuất Bê tông thương phẩm theo một phương pháp thống nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật.
2. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho toàn bộ các trạm trộn sản xuất Bê tông thương phẩm của Việt Trung.
3. Tài liệu tham khảo
Các bộ TCVN liên quan
4. Nội dung
TT |
Trách nhiệm |
Các bước công việc |
Tài Liệu/Biểu mẫu |
1 |
Mọi CBCNV thuộc Công ty |
Tiếp nhận yêu cầu khách hàng |
Hồ sơ khách hàng |
2 |
– CBP.KHTH&HCQT – Trạm trưởng, – CBKT trạm trộn |
Xem xét yêu cầu khách hàng, báo giá, lên kế hoạch thực hiện |
Xem xét về địa điểm nhận hàng, năng lực thi công và thanh toán BM.KTH.01.01: Báo giá BM.KTH.01.02: KH thực hiện |
3 |
Giám đốc |
Duyệt |
BM.KTH.01.02: KH thực hiện |
4 |
– Giám đốc – P.KHTH&HCQT – P. TCKT – VP Công ty |
Ký hợp đồng cung ứng Vào sổ hợp đồng |
BM.KTH.01.03: Hợp đồng cung ứng bê tông thương phẩm |
5 |
– CBKT P. HTH&HCQT – CBKT trạm trộn – NVVận hành trạm |
Giao yêu cầu và nhận TKTPCP |
BM.KTH.01.04: Yêu cầu TKTPCP |
6 |
– Trạm trưởng |
Phân công công tác, Ghi KHSX lên bảng điều độ sản xuất |
BM.KTH.01.05: Phân công thực hiện |
7 |
– CB thi công trạm – CB K. Doanh |
Theo dõi yêu cầu thay đổi giờ đổ bê tông (nếu có)-Thông báo trước 3 giờ tới các tổ sản xuất |
Phiếu báo cấp bê tông thương phẩm |
8 |
– Cán bộ K.Doanh – CB KTTC trạm trộn |
Kiểm tra lần cuối điều kiện đổ bê tông tại công trường, thông báo về trạm trước 2 giờ |
Phiếu kiểm tra công trường |
9 |
Trạm trưởng |
Tiếp nhận thông báo, ký lệnh xuất bê tông tổ chức sản xuất |
BM.KTH.01.06: Lệnh xuất bê tông |
10 |
Tổ vận hành máy |
Nạp số liệu vào máy tính, vận hành thử không tải máy trộn |
– BM.KTH.01.09: Nhật ký sản xuất – Biên bản Kiểm tra an toàn thiết bị |
11 |
Tổ vận hành máy |
Kiểm tra số lượng chất lượng vật tư cát đá, XM, phụ gia trước khi trộn |
BM.KTH.01.09: Nhật ký sản xuất |
12 |
Tổ vận hành máy |
Đưa vật liệu vào dây truyền trộn |
BM.KTH.01.09: Nhật ký sản xuất |
13 |
Tổ vận hành máy |
Nạp liệu, trộn bê tông, lưu số liệu |
BM.KTH.01.09: Nhật ký sản xuất |
14 |
Thí nghiệm viên tại trạm trộn |
Độ sụt giảm |
Sổ theo dõi mẫu thí nghiệm |
15 |
Thí nghiệm viên tại trạm trộn |
Lấy mẫu thí nghiệm đối chứng Ký phiếu xuất xưởng cho từng xe |
– BM.KTH.01.07: Phiếu xuất xưởng |
16 |
-Tổ vận hành máy -Lái xe |
Kiểm tra thùng xe, cấp bê tông vào xe vận chuyển, Vận chuyển bê tông đến công trình |
– BM.KTH.01.08: Phiếu giao bê tông – BM.KTH.01.09: Nhật ký sản xuất |
17 |
CB Tổ chức kỹ thuật thi công trạm |
Lấy phiếu giao bê tông, ghi nhật ký sản xuất |
BM.KTH.01.08: Phiếu giao bê tông |
18 |
Thí nghiệm viên tại hiện trường |
Đúc cấu kiện |
Sổ theo dõi lấy mẫu thí nghiệm |
19 |
Thí nghiệm viên tại hiện trường |
Lấy mẫu, dán tem mẫu Xin xác nhận của ĐVTC, chủ đầu tư hoặc TVGS |
– BM.KTH.01.10: Tem mẫu |
20 |
– CBKT – Tổ sản xuất |
Tổ chức thi công, ký xác nhận phiếu giao bê tông Ghi nhật ký thi công |
– BM.KTH.01.08: Phiếu giao bê tông – BM.KTH.01.09: Nhật ký sản xuất |
21 |
– Các tổ sản xuất |
Tập kết, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị, xe máy |
Biên bản kiểm tra tình trạng xe máy |
22 |
– CBKT – Thí nghiệm viên |
Bảo dưỡng, thí nhgiệm mẫu BT, giao kết quả thí nghiệm cho ĐVTC, ký xác nhận khối lượng BT |
Biên bản xác nhận khối lượng bê tông |
23 |
– Kế toán – Cán bộ chất lượng |
Thanh quyết toán, lập hồ sơ chất lượng |
Lưu hồ sơ theo quy định |
24 |
– CB P. KHTH&HCQT -Trạm trưởng/phó – CBKT – Tổ SX |
Tổng kết rút kinh nghiệm |
– BM.KTH.01.11: Báo cáo tổng kết |
25 |
– CB K.Doanh; – CB KT hiện trường; – Tổ thí nghiệm |
Lưu hồ sơ |
Lưu hồ sơ theo quy định |